×
A. MOST · 1.Most (det) : hầu hết. + là từ hạn định, nhằm giới hạn danh từ sau nó. Ví dụ như [the/this/that/these/those].Chức năng cú pháp như một tính từ (đứng ...
7. Đáp án · 1. B Almost: trạng từ đi trước động từ có nghĩa gần như · 2. B Mostly because : chủ yếu là vì · 3. C The most: dùng cho cấp so sánh hơn nhất · 4. A.
Jul 23, 2017 · Phân biệt most, most of, almost, và the most · 1. Most. Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định. · 2. Most of. Most of là ...
Jan 5, 2024 · và cụm giới từ Mostly có thể xuất hiện trong câu để nhấn mạnh nghĩa “hầu hết” hay “chủ yếu”
Mar 17, 2017 · Phân biệt most, most of, almost, mostly 1/ Most Most là tính từ (adj), bổ nghĩa cho danh từ. Most + N ( đi với danh từ không xác định ) ...
Rating (1)
Jun 29, 2022 · Most, most of, và almost đều là những từ dùng để mô tả đa phần, hầu hết. Công thức: Most + Noun không xác định. Most of + determiner + Noun xác ...
UNIT 10: PHÂN BIỆT: MOST – MOST OF – THE MOST – ALMOST – MOSTLY · 1. He________fell asleep in the lecture. · 2. He frequently walked here________because he ...
Phân biệt: Most, most of, almost, mostly · "Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết · Most of + a/an/the/my/his... · Almost: là trạng từ với nghĩa ...